Đại Từ Phản Thân Trong Tiếng Anh

Các Đại Từ Phản Thân

myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves

Chức Năng Của Đại Từ Phản Thân

Đại từ phản thân được dùng để diễn đạt chủ ngữ vừa là tác nhân gây ra hành động, vừa là tác nhân nhận tác động của hành động đó. Nó đứng ngay đằng sau động từ hoặc giới từ for, to ở cuối câu.
Ví dụ:
- Jill bought himself a new car.
- I washed myself.
- He sent the letter to himself.
- She served herself in the cafeteria.
- We hurt ourselves playing football.
- John and Mary hurt themselves in a car accident.
- You can see the difference for yourselves.

Chú ý: “Jill bought him a new car” thì câu có nghĩa khác: “him” = another person.

Nhấn Mạnh Với Đại Từ Phản Thân

Đại từ phản thân còn được dùng để nhấn mạnh việc chủ ngữ tự làm lấy việc gì. Trong trường hợp này, nó đứng ngay sau chủ ngữ hoặc sau từ by.
Ví dụ:
- I myself believe that there is no God.
- She prepared the nine-course meal by herself.
- John washed the dishes by himself.
- The students themselves decorated the room.

Chú ý: Ở dạng số nhiều, self biến thành selves.