Cách Sử Dụng Another Và Other Trong Tiếng Anh

Hai từ này thường gây nhầm lẫn. Dưới đây là cách sử dụng chi tiết:

Dùng với danh từ đếm được:

  • an + other + danh từ đếm được số ít: một cái nữa, một cái khác, một người nữa, một người khác (= one more).
    Ví dụ: another pencil = one more pencil
  • the other + danh từ đếm được số ít: cái cuối cùng còn lại (của một bộ), người còn lại (của một nhóm), = last of the set.
    Ví dụ: the other pencil = the last pencil present
  • other + danh từ đếm được số nhiều: mấy cái nữa, mấy cái khác, mấy người nữa, mấy người khác (= more of the set).
    Ví dụ: other pencils = some more pencils
  • the other + danh từ đếm được số nhiều: những cái còn lại (của một bộ), những người còn lại (của một nhóm), = the rest of the set.
    Ví dụ: the other pencils = all remaining pencils

Dùng với danh từ không đếm được:

  • other + danh từ không đếm được: một chút nữa (= more of the set).
    Ví dụ: other water = some more water
  • the other + danh từ không đếm được: chỗ còn sót lại.
    Ví dụ: the other water = the remaining water

Lưu ý đặc biệt:

  • - Anotherother là không xác định, trong khi the other là xác định.
  • - Nếu chủ ngữ đã biết (được nhắc đến trước đó), ta có thể bỏ danh từ đi sau another hoặc other và dùng chúng như đại từ.
  • - Khi danh từ số nhiều bị lược bớt, "other" trở thành others. Lưu ý: Không dùng "others" + danh từ số nhiều.

Ví dụ minh họa:

  • I don't want this book. Please give me another. (another = any other book - không xác định)
  • I don't want this book. Please give me the other. (the other = the other book - xác định)
  • This chemical is poisonous. Others are poisonous too. (others = the other chemicals - không xác định)
  • I don't want these books. Please give me the others. (the others = the other books - xác định)

Another/Other + One/Ones:

Trong một số trường hợp, người ta dùng one hoặc ones đằng sau another hoặc other thay cho danh từ:

  • I don't want this book. Please give me another one.
  • I don't want this book. Please give me the other one.
  • This chemical is poisonous. Other ones are poisonous too.
  • I don't want these books. Please give me the other ones.

This/That và One:

This hoặc that có thể dùng với one, nhưng thesethose không dùng với ones. Cả 4 từ đều có thể thay cho danh từ khi không đi với one hoặc ones:

  • I don't want this book. I want that.